Gửi tin nhắn
Nhà Sản phẩmTúi khí cao su hàng hải

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu

Chứng nhận
Trung Quốc Qingdao Xincheng Rubber Products Co., Ltd. Chứng chỉ
Trung Quốc Qingdao Xincheng Rubber Products Co., Ltd. Chứng chỉ
Tôi trò chuyện trực tuyến bây giờ

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu
Versatile Marine Rubber Airbags for Vessel Launching and Docking
Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu

Hình ảnh lớn :  Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu

Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Thanh Đảo, Trung Quốc
Hàng hiệu: XINCHENG
Chứng nhận: ISO3001 GB/T3795-1996 ISO14409
Số mô hình: D1.0-2.0m L1.0-35m
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1 đơn vị
Giá bán: 500-50000USD
chi tiết đóng gói: đóng gói khỏa thân
Thời gian giao hàng: 5-8 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: L/CT/T
Khả năng cung cấp: 20 mỗi tháng

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu

Sự miêu tả
Điểm nổi bật:

túi khí cao su đa năng

,

Thang khí cao su thủy thủ

,

Tàu phóng túi khí cao su biển

Tàu dùng 气囊技术参数书

Thùng khí cao su biểnCác đặc điểm đặc biệt

 

  • 型号规格,性能要求 Thông số kỹ thuật

 

型 号

TYPE

Đường đường kính Effective Length Effective Length hiệu quả

厚度

Độ dày

áp suất làm việc

Áp suất làm việc

工作高度 Làm việc

Chiều cao

Mỗi mét tải trọng

Mỗi công suất

D 1,5*15m L 1.5m 15m 6 lớp 0.13Mpa 0.5m 20.83T/m
0.6m 18.75T/m
0.7m 16.66T/m
0.8m 14.58T/m

môi trường làm việc

Môi trường làm việc

-30°70°

 

1.1 Mỗi túi khí đều được trang bị phụ kiện nạp khí (1 bảng áp suất, nạp khí, nạp khí ống, niêm phong, sợi ngăn)

Mỗi túi khí được trang bị thiết bị cuối (1PCS Pressure Gauge, Valve kiểm soát không khí, Inlet Nipple, Lifting Eye Bolt)

 

1.2 túi khí đầy khí phụ kiện均采用热??防腐处理,材料为Q235热??,可放心使用

Các phụ kiện của túi khí được xử lý bằng thép nóng. Vật liệu là thép nóng Q235, có thể được sử dụng một cách tự tin.

 

  • Ngoại hình

线形光顺,色泽一致,无裂纹,气泡,杂质,污垢或其他缺陷,颜色为黑色

Sự xuất hiện của túi khí phải mịn mượt, bóng mượt và không có vết bẩn như nứt, mụn bỉm, phân lớp, hố hoặc tạp chất, màu: Đen.

 

  • 质量要求 Yêu cầu về chất lượng

材质为天然混炼及锦?? 线. 材料为天然混炼 và锦?? 线.

Vật liệu: cao su tự nhiên và dây dây lốp tổng hợp

质保期为24个月,设计使用寿命为10-15年,质保期内出现质量问题供应商负责保修包装更换,并及时做好相应的售后服务工作.

Bảo hành là 24 tháng, đời sống thiết kế là 10-15 năm, trong thời gian bảo hành, nhà cung cấp chịu trách nhiệm thay thế bảo hành và dịch vụ sau bán hàng kịp thời.

 

4Tiêu chuẩn sản xuất Tiêu chuẩn sản xuất

thực hiện tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia

Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia: ISO14409 & CB/T3795-1996

 

  • 证书报告 Giấy chứng nhận

提供产品合格证及出厂报告,如需CCS证书 có thể sắp xếp kiểm tra.

Cung cấp chứng chỉ thử nghiệm sản phẩm hoặc chứng chỉ CCS có sẵn để lựa chọn.

 

  • √ √ √ √ √

Yêu cầu về vật liệu cao su

Không.

测试项目

Điểm thử

参数

Giá trị yêu cầu

测试标准
1 拉伸强度Sức mạnh kéo,MPa ≥ 18 ISO 37
2 延伸率Dài dài khi ngắt, % ≥ 400 ISO 37
3 硬度Khó, ° ((Bờ A) 60±10 ISO 7619-1
4 撕裂强度 Sức mạnh rách, N/cm ≥ 400 ISO 34-1
5

经70°C 96h 热空气老化试验后,?? 的物理机械性能

Sau khi lão hóa nhiệt ở 70°C±1°C, 96h

 

拉伸强度降低率 Giữ kéo dài kéo dài, % ≥ 80 ISO 188
6 延长率 Giữ độ kéo dài khi ngắt, % ≥ 80 ISO 188
7 变化硬度Thay đổi độ cứng,° ((Sand A) ≤ 8 ISO 7619-1

 

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu 0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu 1

Hình 1. 锦?? 线 Sợi dây cao su tổng hợp

1. 经线 thẳng qua 锦?? 线层

Bọc các sợi dây chạy theo chiều dọc qua mô hình dây lốp xe tổng hợp.

2. 线与经线 thẳng đứng

Lấy các sợi dây thêu thẳng đứng với các sợi dây warp.

  • 气囊结构图

Cấu trúc của túi khí:

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu 2

8. 包装运输 Bao bì và giao hàng

放气折叠后用捆扎包装

Bao gồm túi khí trong các gói sau khi nén không khí - thả

 

9. 存Storage:

 

9.1 气囊较长时间不用时,应洗净干,内充外涂滑石粉,放置在室内干燥,阴凉,通风处.

Khi túi khí không được sử dụng trong một khoảng thời gian dài, chúng nên được thoát nước,giặt sạch,sấy khô,đóng đầy bột talc và bề mặt bên ngoài nên được phủ bột talc.Các túi khí nên được duy trì trong một nước khôCác túi khí nên được lưu trữ trong một điều kiện thoải mái không có căng thẳng, nén hoặc biến dạng khác.

9.2 Các túi khí được lưu trữ cách xa nguồn nhiệt.

Các túi khí nên được giữ cách xa mọi nguồn nhiệt.

9.3 túi khí không thể tiếp xúc với axit, lipid, dầu và dung môi hữu cơ.

Thang khí nên được bảo vệ khỏi axit, kiềm, dầu hoặc dung môi hữu cơ.

9.4 túi khí không được sử dụng khi phải mở rộng, không được đặt, cũng không được đặt vật nặng trên túi khí.

Khi không sử dụng túi khí, túi khí phải được trải ra và đặt phẳng, không được xếp chồng lên nhau, cũng không được xếp trọng lượng lên túi khí.

Bộ túi khí cao su hàng hải đa năng để phóng và cập bến tàu 3

Chi tiết liên lạc
Qingdao Xincheng Rubber Products Co., Ltd.

Người liên hệ: Mrs. Windy Wang

Tel: +86-13854213258

Fax: 86-532-86539177

Gửi yêu cầu thông tin của bạn trực tiếp cho chúng tôi (0 / 3000)

Sản phẩm khác